Sáng nay (11/6), Quốc Hội đã công bố kết quả bỏ phiếu tín nhiệm đối với 47 chức danh do Quốc Hội bầu hoặc phê chuẩn.
Trong đó, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang đạt 330 phiếu cho mức tín nhiệm cao, tỷ lệ 66,27%; mức tín nhiệm đạt 133 phiếu, tỷ lệ 26,71%; tín nhiệm thấp là 28 phiếu (tỷ lệ 5,62%).
Chủ tịch Quốc Hội Nguyễn Sinh Hùng đạt 328 phiếu cho mức tín nhiệm cao, tỷ lệ 65,86%; mức tín nhiệm đạt 139 phiếu, tỷ lệ 27,91%; tín nhiệm thấp là 25 phiếu, đạt 5,02%.
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng, mức tín nhiệm cao đạt 210 phiếu, tỷ lệ 42,17%; mức tín nhiệm đạt 122 phiếu, tỷ lệ 24,5%; tín nhiệm thấp là 160 phiếu, đạt 32,13%.
Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng đạt 328 phiếu cho mức tín nhiệm cao |
Danh sách 47 người được lấy phiếu tín nhiệm ngày 10/6
1. Trương Tấn Sang – Chủ tịch nước: Hợp lệ 491; tín nhiệm cao: 330 (66,27%); tín nhiệm: 133 (26,71%); tín nhiệm thấp: 28 5,62%
2. Nguyễn Thị Doan – Phó Chủ tịch nước: Hợp lệ 491; Tín nhiệm cao: 52,81%; Tín nhiệm 215 (43,17%); Tín nhiệm thấp: 13 chiếm (2,61%)
3. Nguyễn Sinh Hùng – Chủ tịch Quốc hội: cao 328 (chiếm 65,86%); Tín nhiệm 139 (chiếm 27,91%); Tín nhiệm thấp: 25 (chiếm 5,02%)
4. Uông Chu Lưu – Phó chủ tịch Quốc hội: Hợp lệ 491; Tín nhiệm cao: 323 (chiếm 64,86%); Tín nhiệm 155 (chiếm 31,12%); Tín nhiệm thấp 13 (chiếm 2,61%)
5. Nguyễn Thị Kim Ngân – Phó Chủ tịch Quốc hội: Tín nhiệm cao 372 (chiếm 74,7%); Tín nhiệm 104, Tín nhiệm thấp 14 (chiếm 2,81%)
6. Tòng Thị Phóng – Phó chủ tịch Quốc hội: Tín nhiệm cao 322 ; Tín nhiệm: 145 (chiếm 29,14%); Tín nhiệm thấp: 24 (chiếm 4,82%)
7. Huỳnh Ngọc Sơn – Phó chủ tịch Quốc hội: Tín nhiệm cao 222; Tín nhiệm: 217 (chiếm 43,57%); Tín nhiệm thấp 22 (chiếm 4,42%)
8. Phan Xuân Dũng – Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường: Hợp lệ 491; Không hợp lệ: 234 (46,99%); Tín nhiệm: 235 (chiếm 47,19%); Tín nhiệm thấp: 22 (chiếm 4,42%)
9. Nguyễn Văn Giàu – Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế: Hợp lệ 492, tín nhiệm cao: 273 (chiếm 54,82%); Tín nhiệm 204 (chiếm 40,96%); Tín nhiệm thấp 15 (chiếm 3,01%)
10. Trần Văn Hằng – Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại: Hợp lệ 491, không hợp lệ 1, tín nhiệm cao 253 (50,8%); Tín nhiệm 229 (45,98%), tín nhiệm thấp 9 (1,81%)
11. Phùng Quốc Hiển – Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách: Hợp lệ 491; Không hợp lệ 1; Tín nhiệm cao: 298; Tín nhiệm 189 (37,95%); tín nhiệm thấp 11 (chiếm 2,21%)
12. Nguyễn Văn Hiện – Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp: Hợp lệ 491; Không hợp lệ 1; Tín nhiệm cao 210 (42,17%); Tín nhiệm 253 (20,8%); Tín nhiệm thấp: 28 (5,62%)
13. Nguyễn Kim Khoa – Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh: Tín nhiệm cao: 267 (53,61%); Tín nhiệm: 215 (43,17%); Tín nhiệm thấp: 9 (1,81%)
14. Phan Trung Lý – Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật: Tín nhiệm cao: 294 (59,04%); Tín nhiệm: 180 (chiếm 36,14%); Tín nhiệm thấp 18 (3,61%)
15. Trương Thị Mai – Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội: hợp lệ 492, tín nhiệm cao: 335 67,27%, tín nhiệm 151 chiếm 30,32%, tín nhiệm thấp: 6 1,2%
16. Nguyễn Thị Nương – Trưởng ban Công tác đại biểu: hợp lệ 492, tín nhiệm cao: 292 58,63%, tín nhiệm 183 36,75%, tín nhiệm thấp 17 3,41%
17. Nguyễn Hạnh Phúc – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội: Hợp lệ: 492, ko hợp lệ 0, tín nhiệm cao 286 57,43%, tín nhiệm 194 38,96%, tín nhiệm thấp 12 2,41%
18. Ksor Phước – Chủ tịch Hội đồng Dân tộc: Hợp lệ 492, không hợp lệ 0; tín nhiệm cao 260 52,21%; tín nhiệm 204 40,96%, tín nhiệm thấp 28 5,62%
19. Đào Trọng Thi – Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa – Giáo dục – Thanh niên – Thiếu niên và Nhi đồng: Hợp lệ 492, tín nhiệm cao 241 48,39%, tín nhiệm 232 46,59%, tín nhiệm thấp 19 3,82%
20. Nguyễn Tấn Dũng – Thủ tướng: Hợp lệ 492, ko hợp lệ 0; tín nhiệm cao: 210 42,17%, tín nhiệm 122 chiếm 24,5%; tín nhiệm thấp 160 32,13%
21. Hoàng Trung Hải – Phó thủ tướng: 491, không hợp lệ 1; tín nhiệm cao 186, 37,35%, tín nhiệm 261 52,41%, tín nhiệm thấp: 44 chiếm 8,84%
22. Nguyễn Thiện Nhân – Phó thủ tướng: HL 491, ko 0; tín nhiệm cao 196 39,36%, tín nhiệm 230 46,18%, tín nhiệm thấp 13,05% (60)
23. Vũ Văn Ninh – Phó thủ tướng: tín nhiệm cao: 167 33,53%; tín nhiệm 264 53,01%; tín nhiệm thấp: 59 11,85%
24. Nguyễn Xuân Phúc – Phó thủ tướng: Hợp lệ tín nhiệm cao: 248 49,8%, tín nhiệm 207 chiếm 41,57%, tín nhiệm thấp 35 7,03%
25. Hoàng Tuấn Anh – Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 492, Không hợp lệ: 0; tín nhiệm cao: 90 18,07%; tín nhiệm 286 (57,43%), tín nhiệm thấp 116 23,29%
26. Nguyễn Thái Bình – Bộ trưởng Nội vụ: Hợp lệ: 492, tín nhiệm cao: 125 25,3%; tín nhiệm: 274 55,02%, tín nhiệm thấp 92 18,47%
27. Nguyễn Văn Bình – Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: tín nhiệm cao: 88 (17,67%), tín nhiệm 194 38,96%, tín nhiệm thấp 209 41,97%
34. Phạm Bình Minh – Bộ trưởng Ngoại giao: Hợp lệ 492, Không hợp lệ: 0, tín nhiệm cao: 238 47,79%, tín nhiệm 233 46,79%, tín nhiệm thấp: 21 4,22%
35. Cao Đức Phát – Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Hợp lệ 491, tín nhiệm cao: 184 36,95%, tín nhiệm 249 50%, tín nhiệm thấp 58 11,65%
36. Giàng Seo Phử – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Không hợp lệ 1; tín nhiệm cao 158 31,73%, tín nhiệm 270 54,22%, tín nhiệm thấp 53 13,62%
37. Trần Đại Quang – Bộ trưởng Công an: Hợp lệ: 481, Không hợp lệ 11; tín nhiệm cao 273 54,82%, tín nhiệm 183 36,75%, tín nhiệm thấp 4,82%
38. Nguyễn Minh Quang – Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: Hợp lệ 479, Không hợp lệ 13, tín nhiệm cao: 133 26,71%, tín nhiệm 304 61,04%, tín nhiệm thấp: 42 8,43%
39. Nguyễn Quân – Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ: Không hợp lệ12, tín nhiệm cao: 123 24,69%, tín nhiệm 304 61,04%, tín nhiệm thấp 43 8,63%
40. Nguyễn Bắc Son – Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông: Hợp lệ 479, Không hợp lệ 13, tín nhiệm cao 271 24,3%, tín nhiệm 281 56,43%, tín nhiệm thấp 77 15,46%
41. Phùng Quang Thanh – Bộ trưởng Quốc phòng: Hợp lệ 480, Không hợp lệ: 12, tín nhiệm cao 323 64, 86%, tín nhiệm 144 28,92%, tín nhiệm thấp: 13 2,61%
42. Đinh La Thăng – Bộ trưởng Giao thông Vận tải: Hợp lệ 483, Không hợp lệ 9, tín nhiệm cao: 186 37,35%, tín nhiệm: 198 39,76%, tín nhiệm thấp: 99 19,88%
43. Nguyễn Thị Kim Tiến – Bộ trưởng Y tế: Hợp lệ: 482, tín nhiệm cao: 108 21,69%, tín nhiệm: 228 45,78%, tín nhiệm thấp: 146 29,32%
44. Huỳnh Phong Tranh – Tổng thanh tra Chính phủ: Hợp lệ 492, tín nhiệm cao: 164 32,93%, tín nhiệm 241 48,39%, tín nhiệm thấp 87 17,47%
45. Bùi Quang Vinh – Bộ trưởng Kế hoạch và đầu tư: Hợp lệ 482, Không hợp lệ: 10, tín nhiệm cao: 231 46,39%, tín nhiệm: 205 41,16%, tín nhiệm thấp: 46 9,24%
46. Trương Hòa Bình – Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao: Tín nhiệm cao: 195 39,16%, tín nhiệm: 260 52,21%, tín nhiệm thấp: 34 6,83%
47. Nguyễn Hòa Bình – Viện trưởng Viện Kiểm soát nhân dân Tối cao: Hợp lệ 490, Không hợp lệ 2, tín nhiệm cao 198 39,76%, tín nhiệm 269 54,02%, tín nhiệm thấp 23 4,62%
Theo VTC